• Trang Chủ
  • Histoire D’Allezy
  • Học Tiếng Pháp Offline
    • Tiếng Pháp Sơ Cấp A0A2
    • Tiếng Pháp Trung Cấp A2B1
    • Luyện Thi DELF B1
    • Luyện Thi DELF B2
  • Học Tiếng Pháp Online
    • Tiếng Pháp Sơ Cấp Online A0A2 Online
    • Tiếng Pháp Trung Cấp Online A2B1 Online
  • Ngữ Pháp Tiếng Pháp
    • Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ A0A2
    • Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ A2B1
    • Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ B1B2
    • Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ B2+
  • Trang Chủ
  • Histoire D’Allezy
  • Học Tiếng Pháp Offline
    • Tiếng Pháp Sơ Cấp A0A2
    • Tiếng Pháp Trung Cấp A2B1
    • Luyện Thi DELF B1
    • Luyện Thi DELF B2
  • Học Tiếng Pháp Online
    • Tiếng Pháp Sơ Cấp Online A0A2 Online
    • Tiếng Pháp Trung Cấp Online A2B1 Online
  • Ngữ Pháp Tiếng Pháp
    • Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ A0A2
    • Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ A2B1
    • Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ B1B2
    • Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ B2+

Ngữ Pháp Tiếng Pháp

Allezy!/Kho ngữ pháp/Ngữ Pháp Tiếng Pháp
Tìm kiếm phổ biến: Động từ phản thân, Passé Composé, Mạo từ xác định (articles définis)
Hiển thị mở rộng Hiển thị ít hơn
  •  Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ A0A2
    • Từ loại (Nature des mots)
    •   Danh từ (Nom)
      • Danh từ riêng (Noms propres)
      • Danh từ chung (Nom commun)
    •   Hạn định từ (Déterminants)
      • Tính từ nghi vấn & cảm thán (Adjectifs interrogatifs et exclamatifs) - QUEL, QUELLE, QUELS, QUELLES
      • Tính từ bất định (Adjectifs indéfinis)
      • Tính từ chỉ định (Adjectifs démonstratifs) CE, CET, CETTE, CES
      • Tính từ sở hữu (Adjectifs possessifs)
      • Mạo từ bộ phận (L’article partitif) DU, DE LA, DE L', DES
      • Mạo từ xác định (L’article défini) LE, LA, L', LES
      • Mạo từ rút gọn (L’article contracté) AU, À LA, À L', AUX/DU, DE LA, DE L', DES
      • Sự vắng đi mạo từ (L’absence de l’article)
      • Mạo từ không xác định (L’article indéfini) UN, UNE, DES
      • Mạo từ (Articles)
    •   Đại từ (Pronoms) (1)
      • Đại từ nhân xưng chủ ngữ (Pronoms personnels sujets) JE, TU, IL, ELLE, NOUS, VOUS, ILS, ELLES
      • Đại từ nhân xưng mang trọng âm (Pronoms toniques) MOI, TOI, LUI, ELLE, NOUS, VOUS, EUX, ELLES
      • Đại từ nhân xưng phản thân trong tiếng Pháp (Pronoms personnels réfléchis et réciproques) ME, TE, SE, NOUS, VOUS
      • Đại từ nhân xưng bổ ngữ trực tiếp (Pronoms COD) ME, TE, LE, LA, NOUS, VOUS, LES, SE
      • Đại từ nhân xưng bổ ngữ gián tiếp (Pronoms COI) ME, TE, LUI, NOUS, VOUS, LEUR, Y, EN
      • Đại từ nhân xưng (Pronoms personnels)
    •   Tính từ chỉ phẩm chất (L’adjectif qualificatif)
      • Giống của tính từ (Genre de l'adjectif)
      • Số của tính từ (Nombre de l'adjectif)
      • Sự tương hợp của danh từ và tính từ (Accord du nom et de l’adjectif)
      • Vị trí của tính từ (La place de l’adjectif)
      • Tiền tố và hậu tố của các tính từ (Préfixes et suffixes des adjectifs)
    •   Động từ nhóm 1,2,3 (3 groupes de verbes)
      • Động từ phản thân (Verbes pronominaux)
    •   Thức và thì (Modes et temps) (1)
      • Thì hiện tại (Présent)
      • Thức trực thuyết (Mode indicatif)
      • Thức mệnh lệnh (Impératif)
      • Thức nguyên thể (Infinitif)
      • Thì tương lai đơn (Futur simple)
      • Thì tương lai gần (Futur proche)
      • Cách tạo lập Phân từ quá khứ (Participe Passé)
      • Thì hiện tại tiếp diễn (Présent progressif)
      • Thì quá khứ hoàn thành (Passé Composé)
      • Thì quá khứ tiếp diễn (Imparfait)
      • Thì quá khứ gần (Passé récent)
    •   Trạng từ (Les adverbes) (1)
      • Trạng từ chỉ thời gian (Les adverbes de temps)
      • Các trạng từ chỉ nơi chốn (Les adverbes de lieu)
    •   Giới từ (Prépositions) (1)
      • Giới từ «À» (La préposition « à »)
      • Giới từ “DE” (La préposition «DE»)
      • Giới từ “EN” (La préposition « en »)
      • Giới từ "DANS" (La préposition « dans »)
      • Giới từ “SUR” ( La préposition « sur »)
      • Giới từ “POUR” (La préposition « POUR »)
      • Giới từ “AVEC ” (La préposition « AVEC »)
    •   Sự định lượng (Quantification)
      • Số đếm (Nombres cardinaux) UN, DEUX, TROIS...
      • Số thứ tự (Nombres ordinaux) PREMIER, DEUXIÈME...
      • Phân số, tỉ lệ phần trăm (Fractions et pourcentages)
      • Số và danh từ tập hợp (Nombres et noms collectifs) UNE DOUZAINE/UN DUO, UNE PAIRE...
      • Danh từ phái sinh từ số (Noms dérivés des nombres) MILLIONS, MILLIARDS...
      • Các từ chỉ gấp bội (Termes multiplicatifs) DOUBLE, TRIPLE...
      • Từ phái sinh từ các số (Termes dérivés des nombres)
    • Dấu câu (Ponctuations)
    • Câu đơn và câu phức (Les phrases simples et les phrases complexes)
  •  Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ A2B1
    •   Đại từ (Pronoms) (2)
      • Đại từ nghi vấn & cảm thán (Pronoms interrogatifs et exclamatifs)
      • Đại từ bất định (Pronoms indéfinis)
      • Đại từ chỉ định (Pronoms démonstratifs) CELUI, CELLE, CEUX, CELLES
      • Đại từ nhân xưng bổ ngữ trực tiếp (Pronoms COD) EN
      • Đại từ chỉ định (Pronoms démonstratifs)
      • Đại từ chỉ định (Pronoms démonstratifs) CE, CELA, CECI, ÇA
      • Đại từ sở hữu (Pronoms possessifs)
      • Đại từ quan hệ đơn (Pronoms relatifs simples) QUI QUE OÙ DONT
      • Đại từ quan hệ đơn (Pronoms relatifs simples) QUI, QUE, OÙ
      • Đại từ quan hệ (Pronom relatif) DONT
      • Đại từ quan hệ kép (Pronoms relatifs composés)
      • Vị trí của đại từ (Place des pronoms)
    •   Thức và thì (Modes et temps) (2)
      • Tương hợp phân từ quá khứ (Accord du participe passé)
      • Phân từ hiện tại (Participe Présent)
      • Thức điều kiện (Conditionnel Présent et Passé)
      • Các thức vô nhân xưng (Modes impersonels)
      • Động danh từ (Gérondif)
      • Phân từ quá khứ được dùng độc lập (Participe passé employé seul)
      • Thức mệnh lệnh (Impératif) - Nâng cao
      • Thức chủ quan (Subjonctif)
      • Thì hiện tại (Présent) Nâng cao
      • Thì tiền tương lai (Futur antérieur)
      • Thì quá khứ xa (Plus-que-parfait)
    •   Trạng từ (Les adverbes) (2)
      • Trạng từ chỉ cách thức (Les adverbes de manière)
      • Các trạng từ chỉ số lượng và cường độ (Les adverbes de quantité et d’intensité)
      • Trạng từ nghi vấn và cảm thán (Les adverbes d’interrogation et d’exclamation)
      • Trạng từ khẳng định và phủ định (Les adverbes d’affirmation et de négation)
      • Trạng từ chỉ khả năng (Les adverbes de probabilité)
      • Trạng từ nối (Les adverbes de liaison)
    •   Giới từ (Prépositions) (2)
      • Giới từ “PAR” (La préposition « PAR »)
      • Giới từ “SANS” (La préposition « SANS » )
      • Giới từ “CONTRE” (La préposition « CONTRE » )
      • Một số cặp giới từ dễ nhầm lẫn
    • TOUT, TOUTE, TOUS, TOUTES - Tính từ, đại từ hay phó từ?
    • Từ ngữ chỉ số lượng (Expressions de la quantité) AUCUN/CHAQUE/TOUT...
    • Câu nghi vấn (La phrase interrogative)
    • Câu cảm thán (Phrase exclamative)
    • Câu phủ định (Phrase négative)
    • Câu bị động (La phrase passive)
    • Câu tường thuật (Discours rapporté)
    • Mệnh đề phụ quan hệ (Proposition subordonnée relative)
    • Lối nhấn mạnh (Mise en relief)
    • So sánh (Comparatif et Superlatif)
  •  Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ B1B2
    • Mệnh đề phụ bổ ngữ (Proposition subordonnée complétive)
    • Mệnh đề phân từ (Proposition participe)
    • Một số cách nói với EN, Y và LE (Manières de dire avec le pronom EN, Y, LE)
    • Thì quá khứ đơn (Passé simple)
    •   Từ nối (Les connecteurs logiques)
      • Cách diễn đạt về không gian
      • Cách diễn đạt về thời gian
      • Các cách diễn đạt thời gian (Expression du temps)
      • Các cách diễn đạt nguyên nhân (Expressions de la cause)
      • Các cách diễn đạt hệ quả và mục đích (Expressions de la conséquence et du but)
      • Các cách diễn đạt sự đối lập và nhượng bộ (Expressions de l'opposition et de la concession)
      • Các cách diễn đạt điều kiện và giả thuyết (Expressions de la condition et de l'hypothèse)
      • Các cách diễn đạt cường độ (Expressions de l'intensité)
  • Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ B2+
allezy white logo
Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam

Công ty TNHH Allezy Việt Nam
Số điện thoại:
0247 770 0966 (M. Duy).
Địa chỉ: Số 14 Ngõ 19/8 Trần Quang Diệu, Đống Đa, Hà Nội.
Giờ làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 8:00 – 22:00.

Các Khóa Học Tiếng Pháp Tại Allezy

Tiếng Pháp Sơ Cấp A0A2
Tiếng Pháp Sơ Cấp A0A2 Online
Tiếng Pháp Trung Cấp A2B1
Tiếng Pháp Trung Cấp A2B1 Online
Luyện Thi B1
Luyện Thi B2
MIỄN PHÍ 9 Ngày Review Mọi Chủ Điểm Ngữ Pháp Tiếng Pháp
MIỄN PHÍ 6 Ngày Chinh Phục Phát Âm Tiếng Pháp

Ngữ Pháp Tiếng Pháp

Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ A0A2
Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ A2B1
Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ B1B2
Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ B2+

  • Bản quyền thuộc về Allezy Việt Nam. Chúng tôi đã đăng ký quyền sở hữu. Vui lòng không reup dưới mọi hình thức.

Tìm kiếm phổ biến: Động từ phản thân, Passé Composé, Mạo từ xác định (articles définis)